Gạch bê tông nhẹ AAC vs Gạch bê tông bọt khí CLC vs Gạch đỏ đất nung
|
TT
|
Thông số kỹ thuật
|
|
Gạch đỏ đất nung
|
Gạch bê tông bọt khí CLC
|
1
|
Nguyên liệu
|
Xi măng, nước, đá vôi, thạch cao, cát vàng, bột nhôm, chất tạo khí
|
Đất sét địa phương: từ đất nông nghiệp. Than, củi để đốt
|
Xi măng, cát đen, cát vàng, nước, xỉ than, phế thải công nghiệp..
|
2
|
Kích thước
|
Phổ biến: 600mm X 200mm X 100mm
600mm X 200mm X 150mm
600mm X 200mm X 2000mm
|
225mm X 75mm X 100
225mm X 75mm X 150
|
Phổ biến: 400x200x100 mm
|
3
|
Sai số kích thước
|
1.5 mm (+/-)
|
5 mm (+/-)
|
5 mm (+/-)
|
4
|
Cường độ nén theo tiêu chuẩn IS
|
3-4 N/mm2
|
3.5 N/mm2
|
2 -2.5 kg/cm2
|
5
|
Trọng lượng theo tiêu chuẩn IS
|
550-650 kg/m3
Bằng 1/3 trọng lượng của gạch đất sét nung. Vận chuyển dễ dàng, dễ thi công
|
1800 kg/m3
Có trọng lượng nặng nhất, khó vận chuyển, tăng chi phí..
|
800 kg/m3
Trọng lượng nhẹ ~1/2 so với gạch đất sét nung
|
6
|
Chi phí giá thành
|
Giảm trọng lượng bản thân kết cấu, giảm kết cấu móng cọc, kết cấu thép, giảm chi phí trát hoàn thiện, giảm tiến độ thi công..
|
As easily available in local market hence it is beneficiary for low rise structure.
|
Giảm trọng lượng bản thân kết cấu, giảm kết cấu móng cọc, kết cấu thép, giảm tiến độ thi công..
|
7
|
Chống cháy
|
Chịu được nhiệt độ 1200oC của các đám cháy. Đảm bảo an toàn tối thiểu 4 tiếng trong đám cháy.
|
Chịu được nhiệt độ của đám cháy trong khoảng 2 tiếng.
|
Đảm bảo an toàn khoảng 4 tiếng trong đám cháy.
|
8
|
Chất lượng sản xuất
|
Sản xuất theo tiêu chuẩn châu Âu tại nhà máy. Chất lượng của sản phẩm đảm bảo tiêu chuẩn gạch AAC trước khi sử dụng.
|
Sản xuất tại địa phương, hình thức cá nhân hoặc doanh nghiệp địa phương. Chất lượng phụ thuộc vào đất sét, phương pháp nung, bảo dưỡng của từng địa phương..
|
Sản xuất nhỏ lẻ, có thể sản xuất trực tiếp tại công trường. Sản lượng thấp khó đáp ứng công trình với tiến độ cao. Chất lượng phụ thuộc nhiều vào chất tạo bọt cuối cùng, nhiệt độ, bảo dưỡng..
|
9
|
Cách âm
|
Do kết cấu lỗ rỗng bọt khí bên trong, khả năng hấp thụ/ cách âm tốt hơn hẳn so với gạch đỏ nung thông thường.
|
Khả năng cách âm thấp
|
Do kết cấu lỗ rỗng bọt khí bên trong, khả năng hấp thụ/ cách âm tốt hơn hẳn so với gạch đỏ nung thông thường.
|
10
|
Tiết kiệm năng lượng
|
Khả năng cách nhiệt tốt. Tiết kiệm 40% điện năng khi sử dụng điều hòa trong phòng
|
Không tiết kiệm điện năng
|
Khả năng cách nhiệt tốt. Tiết kiệm 30% điện năng khi sử dụng điều hòa trong phòng
|
11
|
Thân thiện môi trường
|
Gạch bê tông nhẹ AAC là loại gạch không nung. Không sử dụng đất tự nhiên để sản xuất. Không tạo khí thải CO2 rất thấp không như sản xuất gạch nung.
|
Khoảng 1m2 gạch đỏ sử dụng 25.5 kg đất sét nông nghiệp. Sản xuất gây ô nhiễm môi trường vì lượng khí thải lớn. Đây là sản phẩm gạch nung ảnh hưởng tới môi trường.
|
Là dòng sản phẩm gạch không nung. Không gây khí thải, không sử dụng tài nguyên. Sản phẩm thân thiện môi trường.
|
12
|
Trát hoàn thiện
|
Kích thước sản xuất theo tiêu chuẩn tại xưởng, độ sai số rất thấp. Giảm khối lượng lớn vữa trát hoàn thiện cho tường.
|
Lượng vữa trát hoàn thiện lớn, phụ thuộc vào bề mặt và các kích thước gạch khác nhau do sai số khi sản xuất.
|
Tiết kiệm vữa trát hơn so với gạch đỏ.
|
13 |
Lắp đặt |
Sử dụng vữa chuyên dụng để thi công gạch AAC. Tường sau khi hoàn thiện trong thời gian ngắn đã có thể trát. Không cần tưới nước để bảo dưỡng. |
Cần vữa xây để lát gạch, phải tưới nước để bảo dưỡng tường. Tường xây xong cần đợi ít nhất 7 ngày trước khi trát. |
Sử dụng vữa chuyên dụng để thi công gạch AAC. Tường sau khi hoàn thiện trong thời gian ngắn đã có thể trát. Không cần tưới nước để bảo dưỡng. |
14 |
Tính sẵn có |
Chi phí xây dựng, vận hành nhà máy cao. Sản xuất và cung cấp ra thị trường nhanh. |
Mặt hàng có nhiều tại các địa phương. Tuy nhiện đang hạn chế dần các lò nung gạch này tại Việt Nam. |
Chi phí xây dựng & sản xuất thấp. Cần nhiều thời gian để sản xuất & bảo dưỡng sản phẩm. |
|
|
|
|
|
16 |
Cách nhiệt |
Gạch bê tông nhẹ AAC là sản phẩm gạch không nung có khả năng cách nhiệt rất tốt. Sử dụng gạch AAC sẽ tiết kiệm chi phí trong suốt thời gian vận hành. |
Khả năng cách nhiệt thấp |
Gạch bê tông bọt khả năng là sản phẩm gạch không nung cách nhiệt tốt. Giảm chi phí trong suốt thời gian vận hành. |
17 |
Đóng góp xã hội |
Sản xuất & cung cấp chuyên nghiệp. Đóng góp cho xã hội các nguồn thu như thuế VAT .. |
Mang tính chất doanh nghiệp tự khai thác. Đóng góp xã hội thấp.. |
Đóng góp cho xã hội các nguồn thu như thuế VAT .. |
18
|
Đối với cấu trúc hình trụ
|
Kích thước lớn, khó đảm bảo độ cong khi thi công của kết cấu hình trụ.
|
Các kết cấu hình trụ phù hợp để sử dụng gạch đỏ. Do cần kích thước nhỏ, cường độ tốt và dễ thi công đảm bảo độ cong.
|
Kích thước lớn, khó đảm bảo độ cong khi thi công của kết cấu hình trụ.
|
19
|
Hấp thụ nước
|
Hấp thụ từ 12- 15% tổng khối lượng của gạch bê tông nhẹ AAC
|
Hấp thụ 17 -20% tổng khối lượng của gạch đỏ đất nung
|
Hấp thụ từ 12- 15% tổng khối lượng của gạch bê tông nhẹ bọt khí CLC
|
20
|
Phạm vi áp dựng
|
Phù hợp cho kết cấu tường, vách, tấm trần của các tòa nhà cao tầng, chung cư, nhà dân & nhà hàng..
|
Phù hợp xây tường, vách ngăn các công trình có thể chịu tải tốt. Tuy nhiên hạn chế sử dụng cho các công trình xây dựng từ năm 2018 trở đi. Thông tư số 13/2017 của Bộ xây dựng.
|
Phù hợp cho kết cấu tường, vách ngăn của các tòa nhà, nhà hàng ..
|